Tiếng Hàn Sơ Cấp cho người mới bắt đầu - Hệ số đếm trong tiếng Hàn - Blog Hàn Quốc - Blog Du Học Sinh Việt tại Hàn Quốc

Header Ads

header ad

Tiếng Hàn Sơ Cấp cho người mới bắt đầu - Hệ số đếm trong tiếng Hàn

tieng-han-so-cap-cho-nguoi-moi-bat-dau-hoc-tieng-han-tai-nha
Tiếng Hàn Sơ Cấp cho người mới bắt đầu - Hệ số đếm trong tiếng Hàn

Blog Tiếng Hàn xin giới thiệu một số bài học tiếng hàn sơ cấp cơ bản dành cho người mới bắt đầu. Và các bạn học tiếng Hàn Quốc tại nhà nhé.


수 : Số

• Trong tiếng hàn, chúng ta có 2 bảng số dùng để sử dụng đó là : Hệ hán hàn và hệ thuần hàn.

Số hệ hán hàn : dùng để diễn tả số điện thoại,  số nhà,  số xe,  chiều cao cân nặng,  địa chỉ,  ngày,  tháng,  năm,  phút, giây,  giá cả.

• Số hệ thuần hàn : dùng để dùng cho chỉ giờ, tiếng đồng hồ, các từ chỉ số lượng từ....

Ví dụ ( 보기) :

Số điện thoại : 010-4574-7841
공일공  사오칠사  칠팔사일. ( Người hàn thường dùng  để thay cho " dấu -" giữa các dãy số trong điện thoại ).

Số xe : 657.
육오칠 번. ( 번 : số )

Chiều cao : 1m65, cân nặng : 65kg.
1m65 ( 165 cm)  : 백육십오 센티미터.

65 kg : 육십오 킬로그램.
650 gam : 육백오십 그램.

Giá 78000 won.
칠만팔천 원.

Qua ví dụ trên ta có thể biết thêm 1 số từ mới như :

Đơn vị :
미터 : mét
그램 : gam,
킬로그램 : kg
킬로미터 : km
톤 : tấn
밀리미터 :  milimet
센티미터 : centimet
헥타르 (1만 평방 미터)
밀리리터 : mililit
센티리터 : centilit
리터 : lít
온스 (28.35 그램) : ao-xơ
파운드 (454 그램) : pao
스톤 (6.35 킬로그램) : xtôn
톤 (1016 킬로그램) : tấn
인치 (2.54 센티미터) : inch
피트 (30.48 센티미터) : phút
야드 (0.9144 미터) : thước
마일 (1.609 킬로미터) : dặm
에이커 (4,050 평방미터) : mẫu
파인트 (0.568 리터) : panh
갤런 (4.5 리터) : ga-lông


tieng-han-so-cap-cho-nguoi-moi-bat-dau-hoc-tieng-han-tai-nha
Tiếng Hàn Sơ Cấp cho người mới bắt đầu - Hệ số đếm trong tiếng Hàn

Bảng số Hán hàn :


  • 공  : 0
  • 일  : 1
  • 이  : 2
  • 삼  : 3
  • 사  : 4
  • 오  : 5
  • 육 : 6
  • 칠  : 7
  • 팔  : 8
  • 구  : 9
  • 십  : 10
  • 십일 : 11
  • 십이 : 12
  • .........
  • 이십 : 20
  • 이십일 : 21
  • .........
  • 육 : 6
  • 칠  : 7
  • 팔  : 8
  • 구  : 9
  • 십  : 10

Bảng số Thuần hàn :



  • 영 : 0
  • 하나 : 1
  • 둘 : 2
  • 셋 : 3
  • 넷 : 4
  • 다섯 : 5
  • 여섯 : 6
  • 일곱 : 7
  • 여덟 : 8
  • 아홉 : 9
  • 열 : 10
  • 열한 : 11
  • 열두 : 12
  • .....
  • 스무 : 20
  • 서른 : 30
  • 마흔 : 40
  • 쉰 : 50
  • 예순 : 60
  • 일흔 : 70
  • 여든 : 80
  • 아흔 : 90
  • 백 : 100

주의 ( chú ý ) :
Khi tính tiền,  nếu ở đơn vị  만 phía trước nó không còn đơn vị nào nữa ( ví dụ : 15000, 52000,11000....) thì ta đọc và viết là 만.

Nếu trước nó vẫn còn bất kỳ số nào trước ( ví dụ : 110000, 510000,1411000.....) ta đọc và viết thành 일만.

II, Thực hành :


Hãy viết các số điện thoại sau ra tiếng Hàn :

A: 010-2234-4410
B: 010-3251-4211
C: 010-5395-2377
D: 010-1101-3983
E: 010-5109-1231
F:010-6828-1299

Hãy viết số tiền và các câu bên dưới sang tiếng Hàn :

A: 67 kg
B: 990 kg
C: 267 g
D: 919 km
E:1899 m
F: 12 m
G: 112 km
H: 75 L(lít)
J:  532 L(lít)


Chúc các bạn học tập thật tốt và không quên lướt xuống và comment yêu cầu thêm về bài học những gì để admin khắc phục ngày càng tốt hơn nhé.


Hãy comment bên dưới bằng cách đăng nhập tài khoản facebook để bình luận và admin sẽ liên hệ theo nick facebook để trả lời thắc mắc của từng bài học nhé . Chăm chỉ là điều giúp bạn tiến gần với chiến thắng của bản thân !

No comments

Powered by Blogger.