Học tiếng Hàn : Tiểu từ liệt kê 와 , 과, (이)랑, 하고 trong tiếng Hàn - Blog Hàn Quốc - Blog Du Học Sinh Việt tại Hàn Quốc

Header Ads

header ad

Học tiếng Hàn : Tiểu từ liệt kê 와 , 과, (이)랑, 하고 trong tiếng Hàn

hoc-tieng-han-tieu-tu-liet-ke-와-과-하고-이랑-trong-tieng-han.png
Học tiếng Hàn : Tiểu từ liệt kê 와 , 과, (이)랑, 하고 trong tiếng Hàn

Cùng học tiếng Hàn cùng Blog Hàn Quốc với chủ đề : Tiểu từ liệt kê 와 , 과, (이)랑,하고 trong tiếng Hàn.

Trong tiếng Hàn có rất nhiều cách để liệt kê tiếng Hàn hay nối các N danh từ trong câu để diễn đạt ý nghĩa câu hoàn chỉnh và rõ ràng ngắn gọn hơn cho người đọc và cả người nghe. Khi học lên cao hơn thì sẽ có nhiều cách hơn và diễn đạt khác, nhưng hôm nay chúng ta sẽ học cơ bản và nền tảng về 와, 과, 하고, (이)랑 trình độ sơ cấp trước nhé.

Cách sử dụng 와, 과, (이)랑, 하고 :

• Sử dụng với ý nghĩa : Và , Với.
• Chúng ta dùng các tiểu từ này để liệt kê sự vật, sự việc, danh từ nói đến trong câu. Khi sử dụng trong câu, nếu có nhiều hơn 2 N danh từ, sự vật, sự việc thì sử dụng nhằm chỉ ra và liên kết liệt kê giúp câu hay hơn và logic hơn.
• Đối với tiểu từ 와, 과 : sử dụng nhiều trong văn viết, thuyết trình và phát biểu ( sử dụng trong văn nói hay văn viết đều được, nhưng người Hàn họ thường sử dụng 와, 과 khi viết và thuyết trình như tôi nói ở trên).
• Đối với tiểu từ (이)랑, 하고 : sử dụng nhiều trong văn nói hằng ngày.
• Với N danh từ kết thúc bằng phụ âm dùng 과, 이랑.
• Với N danh từ kết thúc bằng phụ âm dùng 와, 랑.
• Với 하고 chúng ta có thể kết hợp với N danh từ kết thúc phụ âm, hay nguyên âm đều được. Không cần quan tâm tới patchim.

보기:
1, 저는 밥과 고기를 먹어요 / 먹습니다.
Dịch nghĩa : Tôi ăn cơm và thịt.

2, 컴퓨토와 사진기가 있어요 / 있습니다.
Dịch nghĩa : Có máy tính và máy chụp ảnh.

3, 바지하고 옷을 사요 / 삽니다.
Dịch nghĩa : Tôi mua quần và áo.

4, 과일이랑 과가를 먹어요 / 먹습니다.
Dịch nghĩa : Tôi ăn bánh và hoa quả.

• Ngoài ra, khi các tiểu từ liệt kê 와 , 과, 이랑, 하고 kết hợp với 같이, 함께 thì tương đương nghĩa : Cùng với.
같이 và 함께 có nghĩa là Cùng.

보기 :
1, 저는 친구와같이 밥을 먹어요 / 먹습니다.
Dịch nghĩa : Tôi ăn cơm cùng với bạn.

2, 저 화씨하고같이 영화를 봐요 / 봅니다.
Dịch nghĩa :  Tôi xem phim cùng với bạn Hoa.

3, 난 교사과함께 배워요 / 배웁니다.
Dịch nghĩa : Tôi học bài cùng với giáo viên.

• Lưu ý : Chúng ta có thể gắn (이)랑, 하고 vào cả N danh từ đầu và N danh từ cuối.  Nhưng không thể áp dụng cho 와, 과.

보기 :
1, 바지랑 모자랑 사어요 / 샀습니다.
Dịch nghĩa : Tôi đã mua quần và mũ.

2, 햄버거하고 콜라하고 먹어요 / 먹습니다.
Dịch nghĩa : Tôi ăn hamburger và coca.

Không sử dụng : 와, 과 như các ví dụ trên nhé.

• Lưu ý : Chúng ta không được phép sử dụng chéo các từ liệt kê với nhau như :
- 저는 딸기하고 바나나와 귤이랑 감을 좋아해요 ( X ) : Sai.
- 저는 딸기하고 바나나하고 귤하고 감을 좋아해요 ( O ) : Đúng.
- 저는 딸기와 바나나와 귤과 감을 좋아해요 ( O ) : Đúng.
- 저는 딸이랑 바나나랑 귤이랑 감을 좋아해요 ( O ) : Đúng.

Qua bài học trên, Các bạn đã hiểu rõ cách dùng và các lưu ý khi sử dụng các tiểu từ liệt kê 와, 과, 하고, (이)랑 trong tiếng Hàn.

Nếu có thắc mắc, câu hỏi vui lòng comment bên dưới bài viết để admin giải đáp nhé.
Đừng quên chia sẻ bài viết đến cộng đồng vì nó là miễn phí.
Chúc các bạn chăm chỉ học bài thật tốt  !

No comments

Powered by Blogger.