Tổng hợp các mẫu câu thông dụng giao tiếp trong tiếng Hàn
Tổng hợp các mẫu câu thông dụng trong tiếng Hàn |
Blog Hàn Quốc chia sẻ một số mẫu câu giao tiếp quen thuộc trong tiếng Hàn :
책을 펴세요 : Hãy mở sách ra.잘 들으세요 : Hãy nghe rõ.
따라하세요 : Hãy làm theo tôi.
이야기해보세요 : Hãy nói chuyện.
읽어 보세요 : Hãy đọc đi.
써 보세요 : Hãy viết đi.
잘 했습니다 : Làm tốt lắm.
알겠습니까 ? : Bạn có hiểu không?
알겠습니다 : Tôi hiểu rồi.
모르겠습니다 : Tôi không hiểu.
질문 있습니까 ? : Có câu hỏi gì không?
질문 없습니다 : Tôi không có câu hỏi.
대답하세요 : Hãy trả lời.
숙제해 오세요 : Hãy làm bài tập về nhà.
앉으세요 : Hãy ngồi xuống.
일어나세요 : Hãy đứng lên.
Một số câu chào hỏi :
안녕하십니까 : Xin chào ( Tôn kính ).안녕하세요 : Xin chào ( Thân mật ).
안녕~ :Xin chào ( Dùng vs bạn bè quen thuộc ).
안녕히가세요 : Đi về bình an ( Tạm biệt )
( Người ở lại nói vs người ra về ).
안녕히게세요 : Ở lại bình an ( Tạm biết)
( Người ra về nói vs người ở lại ).
안녕히 주무세요 : Chúc ngủ ngon ( Tôn kính ).
잘 자요 : Chúc ngủ ngon ( Thân mật ).
맛있게 드세요 : Ăn ngon miệng nhé.
어서 오세요 : Xin mời vào.
Một số câu thường dùng trong nhà ăn :
어서 오세요 : Xin mời vào.
뭐 드시겠습니까 ? : Anh(chị) dùng gì ạ ?
삼계탕 2인분 주세요 : Cho tôi 2 suất gà hầm sâm.
물 좀더 주세요 :Cho tôi thêm một ít nước.
Một số câu chúc mừng :
축하합니다 : Xin chúc mừng.
생일 축하합니다 : Chúc mừng sinh nhật.
새해 복 많이 받으세요 : Chúc mừng năm mới.
즐거운 성탄절되세요 : Giáng sinh vui vẻ.
건강하세요 : Chúc khỏe mạnh ( chúc sức khỏe ).
행복하세요 : Chúc hạnh phúc.
걱정하지 마세요 : Xin đừng lo lắng.
걱정하지 마 : Đừng lo lắng ( thân mật dùng cho bạn bè ).
파이팅 : Cố lên.
화이팅 : Cố lên.
힘내 : Cố lên.
힘내세요 : Xin hãy cố lên.
포기하지 마세요 : Xin đừng từ bỏ.
포기하지 마 : Đừng từ bỏ.
최선을 다 하세요 : Tôi sẽ cố gắng hết sức.
Hãy phản hồi comment bên dưới bài viết để được admin hỗ trợ thắc mắc và học tốt hơn
Post a Comment